• /´pouldə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đất lấn biển (ở Hà lan)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đất lấn biển

    Giải thích EN: 1. the reclamation, encompassing, and draining of lands taken from the sea by means of dikes, as in the Netherlands.the reclamation, encompassing, and draining of lands taken from the sea by means of dikes, as in the Netherlands.2. an area of land reclaimed in this way.an area of land reclaimed in this way. Giải thích VN: 1. sự cải tạo đất, bao quanh và thoát nước từ biển vào đất liền bằng hệ thống đê, ví dụ như ở Hà Lan. 2. khoảng đất được cải tạo bằng cách này.

    miền đất lấm biển (do người chinh phục)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X