• /¸reklə´meiʃən/

    Cơ khí & công trình

    sự tiêu khô (đầm lầy)
    sự vỡ hoang

    Xây dựng

    sự khai hoang

    Giải thích EN: The act or fact of reclaiming; specific uses include: a process of extensive drainage of areas of low-lying land from the sea or other marshy lands for potential practical use. Also, ACCRETION. Giải thích VN: Hoạt động hay việc khai hoang; cách dùng riêng: một phương pháp thoát nước phạm vi rộng của các khu vực đất trũng từ biển hay các vùng đầm lầy khác phục vụ các mục đích thực tiễn tiềm năng. Còn gọi là ACCRETION.

    sự khai khẩn
    sự khiếu nại

    Kỹ thuật chung

    khôi phục
    sự tái sinh

    Kinh tế

    sự cải tạo
    sự đòi bồi thường
    sự hiệu chỉnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X