• Xây dựng

    đường hầm có áp lực
    hầm áp suất

    Giải thích EN: A tunnel through which water flows under a pressure head; any free water surface would be above the roof line of the tunnel. Giải thích VN: Hầm cho nước chảy qua dưới áp suất lớn; mặt nước không bị cản sẽ chảy trên đường mái của hầm.

    hầm chịu áp

    Kỹ thuật chung

    đường hầm áp lực
    đường hầm có áp
    đường ống có ép

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X