• /'pʌlsə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (kỹ thuật) bộ tạo xung; máy phát xung

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    (máy tính ) máy phát xung

    Xây dựng

    bộ tạo xung, máy phát xung

    Cơ - Điện tử

    Bộ tạo xung, máy phát xung

    Kỹ thuật chung

    bộ sinh xung
    bộ tạo xung
    beam pulser
    bộ tạo xung chùm
    máy phát xung

    Giải thích EN: A reciprocating plunger or piston pump that produces a rapid reciprocating motion throughout the continuous phase of a pulse column. Giải thích VN: Một pittông chuyển động hoặc pittông bơm có thể gây ra những chuyển động qua lại trong cột tạo xung động.

    beam pulser
    máy phát xung chùm

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên nghành
    một thành phần của một thiết bị siêu âm tạo ra tín hiệu kích thích đầu dò áp điện để phát ra một chùm siêu âm.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X