• /'kɔləm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cột, trụ ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    the columns of a building
    những cột trụ của toà nhà
    a column of smoke
    cột khói
    a column of figures
    cột số
    the spinal column
    cột sống
    the right-hand column of a page
    cột bên phải của trang sách
    hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến)
    to march in two columns
    đi thành hai hàng dọc
    cột; mục (báo)
    in our columns
    trong tờ báo của chúng tôi

    Cấu trúc từ

    agony column
    (xem) agony
    fifth column
    bọn cộng tác với địch (ở một nước đang có chiến tranh); bọn phản nước, bọn gián điệp
    storming column
    đội quân xung kích

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    trụ máy

    Toán & tin

    cột in
    hàng (chữ số)
    trường

    Giải thích VN: Trong sự hiển thị video theo cơ sở ký tự, cột là một hàng dọc trên màn hình có độ rộng bằng một ký tự. Trong bảng tính, cột là một khối dọc các ô, thường được định danh bằng một chữ cái duy nhất. Trong chương trình cơ sở dữ liệu, các thuật ngữ cột ( column) và trường ( field) đôi khi được dùng đồng nghĩa nhau.

    column field
    trường cột
    column function
    trường cột

    Xây dựng

    cấu kiện bị nén
    cột chống
    strutted column base
    đế cột chống xiên
    cột trụ chống
    cột trục dãn hướng
    trụ trục dãn hướng
    trục dẫn đường

    Y học

    cột, trụ

    Kỹ thuật chung

    bệ
    khung
    piling foundation under the cadre & column in loading
    móng cọc dưới khung cột chịu lực
    trestle column
    trụ khung
    đế
    gối kê
    tháp
    absorber column
    tháp hấp thụ
    absorbing column
    tháp hút thu
    absorption column
    tháp hấp thu
    absorption column
    tháp hút thu
    column drill
    máy khoan tháp
    column hoist
    cần trục tháp
    column hoist
    máy nâng tháp
    column jib crane
    máy trục kiểu tháp
    column mounting
    sự dựng tháp
    column steam still
    tháp cất hơi
    concentration column
    tháp cô
    condensation column
    tháp ngưng tụ
    cross-type column
    cột chữ thập
    distillate column
    tháp chưng cất
    distilling column
    tháp chưng cất
    double column
    tháp (tinh luyện) đúp
    drying column
    tháp sấy
    flash column
    tháp cất ngọn (dầu mỏ)
    flash column
    tháp chưng nhanh
    fractional column
    tháp tinh cất
    fractional column
    tháp tinh chế
    fractional column
    tháp tinh luyện
    oxidation column
    tháp oxi hóa
    packed column
    tháp đã nạp
    pair of single column type of pylon
    tháp cầu kiểu 2 cột song song độc lập
    pendulum column
    tháp con lắc (quan sát dao động trái đất)
    plate column
    tháp đĩa
    plate column scrubber
    tháp rửa khí kiểu tầng
    pyramid column
    trụ hình tháp
    rectifying column
    tháp tinh chế
    rectifying column
    tháp tinh luỵên
    Rushton-Oldshue column
    ống tháp Rushton-Oldshue
    single column
    tháp chưng cất đơn
    single column type of pylon
    tháp cầu dây kiểu cột đơn
    single rectification column
    tháp chưng cất đơn
    single-column cycle
    chu trình có một tháp (tinh luyện)
    stabilization column
    tháp ổn định
    stabilizing column
    tháp ổn định
    stock column
    tháp nạp liệu
    stub column
    cột thấp
    stub column
    trụ thấp
    washing column
    tháp rửa khí

    Kinh tế

    cột

    Địa chất

    cột, trụ, cột địa tầng

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X