• /ri:´ækti¸veit/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Phục hồi sự hoạt động (của ai, vật gì)
    (vật lý); (hoá học) hoạt bát lại, phục hoạt

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    tái hoạt hóa

    Toán & tin

    tái kích hoạt

    Y học

    tái hoạt

    Kỹ thuật chung

    cho hoạt động
    tái sinh
    tái tạo
    tạo lại

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X