-
Kỹ thuật chung
chỉnh lưu
- barrier-layer rectification
- sự chỉnh lưu lớp chặn
- bridge rectification
- sự chỉnh lưu bằng cầu
- contact rectification
- chỉnh lưu tiếp xúc
- degree of current rectification
- độ chỉnh lưu dòng
- degree of current rectification
- mức chỉnh lưu dòng
- degree of voltage rectification
- độ chỉnh lưu điện áp
- degree of voltage rectification
- mức chỉnh lưu điện áp
- efficiency of rectification
- hiệu suất chỉnh lưu
- full wave rectification
- sự chỉnh lưu có sóng đầy
- full wave rectification
- sự chỉnh lưu toàn sóng
- half-wave rectification
- sự chỉnh lưu nửa sóng
- linear rectification
- sự chỉnh lưu tuyến tính
- rectification (vs)
- sự chỉnh lưu
- rectification efficiency
- hiệu suất chỉnh lưu
- rectification factor
- hệ số chỉnh lưu
- thermionic rectification
- sự chỉnh lưu tecmion
hiệu chỉnh
Giải thích VN: Là quá trình chuyển một ảnh hoặc một hệ ô lưới từ hệ tọa độ ảnh sang hệ tọa độ quả đất thực. Hiệu chỉnh thường bao gồm quá trình xoay và điều chỉnh thang tỉ lệ các ô lưới và do đó đòi hỏi lấy lại mẫu các trị số.
sự chỉnh lưu
Giải thích VN: Sự chuyển đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều sử dụng mạch hoặc thiết bị chỉnh lưu.
- barrier-layer rectification
- sự chỉnh lưu lớp chặn
- bridge rectification
- sự chỉnh lưu bằng cầu
- full wave rectification
- sự chỉnh lưu có sóng đầy
- full wave rectification
- sự chỉnh lưu toàn sóng
- half-wave rectification
- sự chỉnh lưu nửa sóng
- linear rectification
- sự chỉnh lưu tuyến tính
- thermionic rectification
- sự chỉnh lưu tecmion
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ