• /¸sensi´tɔmitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy đo độ nhạy

    Chuyên ngành

    Y học

    cảm thụ kế

    Đo lường & điều khiển

    nhạy kế

    Kỹ thuật chung

    máy đo độ nhạy

    Giải thích EN: An instrument that measures the response of photographic material exposed to radiant energy, such as to light. Giải thích VN: Một thiết bị dùng để đo phản ứng của vật liệu ảnh thể hiện năng lượng phóng xạ, như là ánh sáng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X