• /´ʃip¸rait/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thợ đóng tàu

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thợ đóng tàu

    Giải thích EN: A person skilled in building and repairing vessels, working chiefly in steel and wooden structures. Giải thích VN: Một người lành nghề trong việc đóng và sửa chữa tàu thuyền, chủ yếu làm việc với các cấu trúc bằng gỗ hay thép.

    Kinh tế

    người đóng tàu
    thợ sửa chữa tàu
    thợ sửa chửa tàu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X