• /snip/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự cắt bằng kéo
    Vết, nhát cắt bằng kéo
    There's a snip in this cloth
    Mảnh vải này có một vết cắt bằng kéo
    Mảnh nhỏ cắt ra bằng kéo, miếng cắt ra
    (thông tục) món hàng rẻ lạ lùng; món hời
    Sự dễ làm, sự chắc ăn; việc dễ làm, việc chắc ăn
    dead snip
    sự ăn chắc trăm phần trăm
    ( số nhiều) kéo cắt tôn
    (từ lóng) thợ may
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người tầm thường, nhãi ranh

    Ngoại động từ

    Cắt (vải..) bằng kéo

    Nội động từ

    Cắt bằng kéo (vải..)
    to snip off the ends
    cắt bớt những đầu (chỉ) lòng thòng

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    kéo cắt tôn

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X