• /´snɔti/

    Thông dụng

    Danh từ

    (hàng hải), (từ lóng) trung sĩ hải quân

    Tính từ

    Thò lò mũi xanh, được phủ nước mũi
    a child with a snotty nose
    một đứa bé thò lò mũi xanh
    Làm bộ làm tịch; khinh khỉnh, kiêu kỳ (như) snotty-nosed

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X