• /´snɔbiʃ/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) kẻ hợm mình, như một kẻ hợm mình; hợm hĩnh
    Đua đòi, có thái độ trưởng giả học làm sang
    a snobbish attitude to pop music
    một thái độ trưởng giả học làm sang đối với nhạc pốp


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X