• /´souli¸nɔid/

    Thông dụng

    Danh từ

    (điện học) Sôlênôit (cuộn dây kim loại trở nên có từ tính khi có dòng điện đi qua cuộn dây đó)

    Chuyên ngành

    Ô tô

    cuộn dây (nam châm điện)

    Điện lạnh

    cuộn dât hình ống

    Điện

    cuộn dây ruột gà
    cuộn dây sôlênôit

    Giải thích VN: Cuộn dây cách điện quấn theo hình xoắn ống mang dòng điện, có đặc tính của một nam châm khi có dòng điện chạy qua.

    sôlênôit
    solenoid actuation
    sự kích hoạt solenoit
    solenoid relay
    rơle solenoit
    solenoid stepper motor
    động cơ bước dùng solenoit
    standard solenoid
    cuộc sôlênôit tiêu chuẩn

    Kỹ thuật chung

    cuộn dây hình ống
    ống dây
    ống nam châm điện
    solenoit
    impulse solenoid
    solenoit xung
    rotary solenoid
    solenoit quay
    single-layer solenoid
    solenoit một lớp dây
    solenoid actuation
    sự kích hoạt solenoit
    solenoid angle seat valve
    van solenoit chân đế nghiêng
    solenoid coil
    cuộn dây solenoit
    solenoid relay
    rơle solenoit
    solenoid stepper motor
    động cơ bước dùng solenoit
    solenoid valve
    van solenoit
    solenoid-operated type brake
    phanh đĩa kiểu solenoit
    standard solenoid
    cuộc sôlênôit tiêu chuẩn
    standard solenoid
    solenoit mẫu
    standard solenoid
    solenoit tiêu chuẩn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X