• /´spriηinis/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính co dãn, tính đàn hồi
    Sự có tính chất khoẻ mạnh, sự sôi nổi; sự nhún nhảy (bước đi)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đàn hồi [tính đàn hồi]

    Cơ - Điện tử

    độ đàn hồi, tính đàn hồi

    Cơ khí & công trình

    tính co giãn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X