-
Kỹ thuật chung
bộ nhớ
Giải thích VN: Nơi lưu trữ sơ cấp của máy tính, như bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) chẳng hạn, khác với nơi tồn trữ thứ cấp, như các ổ đĩa chẳng hạn.
thiết bị nhớ
Giải thích VN: Nơi lưu trữ sơ cấp của máy tính, như bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM) chẳng hạn, khác với nơi tồn trữ thứ cấp, như các ổ đĩa chẳng hạn.
- computer storage device
- thiết bị nhớ máy tính
- DASD (directaccess storage device)
- thiết bị nhớ truy cập trực tiếp
- direct access storage device (DASD)
- thiết bị nhớ truy cập trực tiếp
- electronic storage device
- thiết bị nhớ điện tử
- magnetic storage device controller
- bộ điều khiển thiết bị nhớ từ
- mass storage device
- thiết bị nhớ khối
- solid-state storage device
- thiết bị nhớ mạch rắn
- storage device controller
- bộ điều khiển thiết bị nhớ
- storage device subsystem
- hệ thống con thiết bị nhớ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ