• /¸sʌbə´sembli/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lắp ráp (máy) từng cụm
    Cụm lắp ráp

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    bộ phận lắp ráp
    cụm lắp ráp
    sự lắp bộ phận
    sự lắp cụm
    sự lắp giáp cụm

    Ô tô

    cụm tổng thành (cụm chi tiết đã ráp)

    Toán & tin

    (máy tính ) bộ phận lắp ghép

    Điện lạnh

    cụm lắp ráp nhỏ

    Kỹ thuật chung

    phụ kiện phụ

    Giải thích EN: A portion of a structure or assembly, as of electronic or machine parts, that can be installed, removed, or generally treated as a unit, but that also has a structure or assembly. Giải thích VN: Là một cảng của cấu trúc, hoặc phụ kiện như là điện hoặc các bộ phận máy có thể lắp đặt và di chuyển hoặc xử lý thành một khối như nó là một cấu trúc huặc phụ kiện.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X