• /'aut'said/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bề ngoài, bên ngoài
    to open the door from the outside
    mở cửa từ bên ngoài
    Thế giới bên ngoài
    Hành khách ngồi phía ngoài
    ( số nhiều) những tờ giấy ngoài (của một gram giấy)

    Phó từ

    Ở phía ngoài; về phía ngoài
    put these flowers outside
    hãy để những bông hoa này ra ngoài (phòng)
    Ở ngoài trời; không vây kín

    Tính từ

    Ở ngoài, ở gần phía ngoài
    outside seat
    ghế ở gần phía ngoài, ghế phía đằng cuối
    outside work
    việc làm ở ngoài trời
    Mỏng manh (cơ hội)
    Của người ngoài
    an outside opinion
    ý kiến của người ngoài (không phải là nhị sĩ)
    outside broker
    người mua bán cổ phần ở ngoài (không thuộc sở chứng khoán)
    Cao nhất, tối đa
    to quote the outside prices
    định giá cao nhất

    Giới từ

    Ngoài, ra ngoài
    cannot go outside the evidence
    không thể đi ra bên ngoài bằng chứng được (không phải tiền mặt)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừ ra

    Cấu trúc từ

    at the outside
    nhiều nhất là, tối đa là
    it is four kilometers at the outside
    nhiều nhất là 4 kilômét
    on the outside
    phần đường siêu tốc
    come outside
    ra ngoài đi, thử ra ngoài chơi nào (thách thức)
    to get outside of
    (từ lóng) hiểu
    Chén, nhậu
    outside of
    ngoài ra

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    phần ngoài
    ở phía ngoài

    Toán & tin

    cạnh ngoài, mặt ngoài, phía ngoài

    Kỹ thuật chung

    bên ngoài
    mặt ngoài
    ở ngoài
    phía ngoài

    Kinh tế

    bên ngoài
    ngoài
    ở ngoài

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X