-
Thông dụng
Danh từ
Nội động từ
( + over) chạy không (một cái máy..)
- to tick off
- đánh dấu (để kiểm điểm)
- to tick off the items in a list
- đánh dấu các khoản của một danh sách
- to tich out
- phát ra (điện tín, tin tức) (máy điện báo)
- to tick away/by
- trôi qua (về thời gian)
- to tick something away
- đánh dấu sự trôi qua của thời gian (về đồng hồ..)
- to tick somebody off
- (thông tục) quở trách, la mắng ai
Chuyên ngành
Kinh tế
băng điện báo
Giải thích VN: Hệ thống cung cấp báo cáo chạy theo bảng hình các hoạt động mua bán trên các thị trường chứng khoán, còn được gọi là ticker tape. Tên này bắt nguồn từ một cái máy hồi xưa in thông tin bằng cách bấm lỗ trên băng giấy tạo nên tiếng kêu tíc tắc rõ ràng khi băng chạy qua. Băng điện báo ngày nay là màn hình máy vi tính và từ ngữ này ám chỉ cả consolidated tape (băng tổng hợp) là loại cho biết ký hiệu chứng khoán, giá cuối cùng, số lượng mua bán trên thị trường và từ ngữ cũng ám chỉ dịch vụ tin tức bằng băng điện báo. Xem: Quotatiom Board, ticker tape.
- ticker tape
- băng điện báo (màn hình máy vi tính)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ