• Thông dụng

    Danh từ

    Tín hiệu đường sá

    Điện tử & viễn thông

    tín hiệu lưu thông

    Kỹ thuật chung

    đèn hiệu
    tín hiệu giao thông

    Giải thích EN: An electric signal to direct traffic, operated by a preset time sequence or activated by the passage of traffic over or past some form of detector. Giải thích VN: Một tín hiệu điện để chỉ dẫn giao thông, hoạt động theo một chuỗi thời gian định trước hay theo lượng giao thông qua một vài dạng máy dò.

    traffic signal program
    chương trình tín hiệu giao thông
    traffic signal programme
    chương trình tín hiệu giao thông

    Xây dựng

    tín hiệu điều khiển tàu chạy (trong cảng,...), tín hiệu điều khiển giao thông (nói chung)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X