• /´twitʃi/

    Thông dụng

    Tính từ
    (thông tục) bối rối, sợ hãi; bực dọc, giậm giật
    people beginning to get twitchy about all these rumours
    dân chúng bắt đầu giậm giật vì tất cả những tin đồn này

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X