• /¸ʌndə´saizd/

    Thông dụng

    Tính từ

    Có kích thước (cỡ, khổ) nhỏ hơn bình thường, nhỏ hơn chuẩn; bị hạ thấp
    the cubs were sickly and undersized
    những con chó con ốm yếu và bé nhỏ
    Còi cọc

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    chưa đủ kích thước
    dưới cỡ tiêu chuẩn
    dưới cỡ yêu cầu

    Kinh tế

    cỡ nhỏ
    nhỏ hơn cỡ thường

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    little , miniature , petite , puny , short , small , stunted , tiny

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X