• /´ʌndə¸stʌdi/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( + to somebody) người (dự trữ) đóng thay (khi cần thiết), diễn viên dự bị
    the Vice-President acts as understudy to the President
    Phó tổng thống giữ nhiệm vụ làm người thay thế vai trò của Tổng thống

    Ngoại động từ understudied

    Đóng thay người khác, diễn thay
    Học thuộc vai người khác (để đóng thay)

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X