• /sʌb/

    Thông dụng

    Danh từ (thông tục)

    Người cấp dưới
    Phó tổng biên tập
    Tàu ngầm
    ( (thường) số nhiều) sự đăng ký (mua báo dài hạn, tham gia câu lạc bộ..)
    Sự thay thế; người thay thế (nhất là trong bóng đá)

    Nội động từ (thông tục)

    Đại diện (cho ai), thay thế (cho ai)
    I had to sub for the referee, who was sick
    tôi phải thay chân trọng tài, ông ta ốm
    Phụ biên tập
    subbing on a local newspaper
    làm phó biên tập cho một tờ báo địa phương

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    tiền ứng trước (của tiền lương)

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X