• /vaɪs vɜːsə/

    Thông dụng

    Phó từ

    Ngược lại, với từ ngữ và hoàn cảnh ngược lại
    a travel from Hue to Hanoi and vice versa
    một cuộc du hành từ Huế ra Hà nội và ngược lại
    we gossip about them and vice versa
    chúng tôi tán dóc về chúng nó và ngược lại (tức là chúng nó lại tán dóc về chúng ta)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    ngược lại

    Điện lạnh

    theo hướng ngược lại

    Kỹ thuật chung

    ngược lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X