• Hóa học & vật liệu

    thép chống mòn

    Giải thích EN: A type of steel with a relatively low alloy content, which forms a corrosion-resistant coating upon atmospheric exposure; used mainly in the building of bridges. Giải thích VN: Loại thép có hợp kim tương đối thấp tạo thành lớp vỏ bọc chống ăn mòn khi tiếp xúc với khí quyển được sử dụng chủ yếu trong xây dựng cầu.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X