• /´wed¸lɔk/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) tình trạng kết hôn, tình trạng đã kết hôn; tình trạng có vợ/chồng
    to be born in lawful wedlock
    do cha mẹ có cưới hỏi sinh ra, hợp pháp (đứa con)
    to be born out of wedlock
    riêng, đẻ hoang (đứa con)


    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X