• Toán & tin

    thừa số công việc

    Kỹ thuật chung

    nhân tố hoạt động

    Giải thích EN: In time-motion studies, an index of the time required in addition to basic time, to allow for the variables of manual control and weight. Giải thích VN: Trong nghiên cứu chuyển động theo thời gian, là chỉ số thời gian cần thiết cùng với thời gian cơ bản, cần cho thay đổi quản lí thủ công và khối lượng công việc.

    hệ số công việc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X