• Ngoại động từ

    Nhường, bỏ
    Abdiquer le trône la couronne
    nhường ngôi, bỏ ngai vàng.
    Trút bỏ, từ bỏ
    Abdiquer ses droits
    từ bỏ quyền lợi.

    Nội động từ

    Từ chức, thoái vị, khước từ
    En dépit d'échecs répétés il se refusait à abdiquer
    Mặc dù những thất bại liên tục, ông ta vẫn từ chối không chịu từ chức.
    Abdiquer en faveur de son fils
    nhường ngôi lại cho con trai của ông ta.
    Abdiquer devant les difficultés
    khước từ trước những khó khăn.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X