• Ngoại động từ

    Làm nhẹ bớt, giảm nhẹ
    Alléger une voiture
    bớt đồ chở cho nhẹ xe
    Alléger les impôts
    giảm nhẹ thuế
    "ses pas appesantis par la tristesse [[[...],]] allégés par un peu de joie" (France)
    bước chân của anh ta nặng trĩu vì ưu phiền, nhẹ bớt nhờ một thoáng hân hoan
    Làm dịu bớt; an ủi
    Alléger la sauce
    làm dịu nước xốt
    Alléger les souffrances des autres
    làm dịu bớt nỗi đau khổ của kẻ khác
    (hàng hải) bốc bớt hàng sang xuồng (để tàu nhẹ bớt)
    Tháo nước (ở ruộng muối)
    alléger qqn de son portefeuille
    lấy sạch tiền của ai

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X