• Tính từ

    được gọi
    (Appelé à) được dành để; phải, đành phải
    Un enfant appelé à un bel avenir
    đứa bé sẽ được tương lai tốt đẹp
    Si nous étions appelés à partir
    nếu chúng ta phải đi
    beaucoup d'appelés, mais peu d'élus
    nhiều người được gọi đến, nhưng ít người được chọn

    Danh từ

    Người làm nghĩa vụ quân sự

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X