• Ngoại động từ

    Giết, ám sát
    Il est mort assassiné
    ông ta chết vì bị ám sát
    Je suis raisonnable je ne veux pas vous assassiner
    (thân mật) tôi cũng biết điều, không muốn giết anh đâu (đòi nhiều tiền...)
    Assassiner qqn du regard
    nhìn ai như muốn ăn tươi nuốt sống
    Assassiner qqn de reproches
    quở trách ai thậm tệ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X