• Nội động từ

    Đồng ý, ưng thuận
    Je consens à ce qu'il parte
    tôi đồng ý nó đi
    J'y consens avec plaisir
    tôi vui lòng đồng ý việc đó
    (nghĩa rộng) đành chịu
    Il consent à se faire prisonnier
    nó đành chịu bị bắt giam
    qui ne dit mot consent
    lặng thinh là tình đã thuận

    Ngoại động từ

    Thuận cho, cho phép
    Consentir une vente
    cho phép bán
    Phản nghĩa Empêcher, interdire, refuser

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X