• Ngoại động từ

    Đưa ra tranh cãi, đặt vấn đề nghi ngờ
    Contester un fait
    đặt vấn đề nghi ngờ một sự kiện
    Théorie très contestée
    lý thuyết còn tranh cãi nhiều, lý thuyết còn nhiều người ngờ
    Phản nghĩa Admettre, approuver, attester, avérer, avouer, certifier, concéder, croire, reconna†tre. Incontesté

    Nội động từ

    Tranh cãi
    Contester sur quelque chose
    tranh cãi về việc gì

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X