• Ngoại động từ

    Tin, tin tưởng
    Croire ce [[quon]] dit
    tin lời người ta nói
    Croire ses amis
    tin bạn
    Tưởng, nghĩ là
    Je le crois plus intelligent
    tôi tưởng nó thông minh hơn

    Phản nghĩa Douter; contester, démentir, discuter; nier, protester

    Je vous crois (thân mật) tôi nghĩ như anh; chắc thế, hẳn thế
    ne pas en croire ses oreilles ses yeux
    không tin cả tai (mắt) mình nữa; lạ lùng quá

    Nội động từ

    Tin, tin tưởng
    Croire aux promesses de [[quelquun]]
    tin lời hứa của ai
    Croire en Dieu
    tin ở Chúa
    Có đức tin (tôn giáo)
    croire en soi
    tin ở mình; kiêu ngạo
    trop croire de
    (từ cũ, nghĩa cũ) quá tin tưởng ở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X