• Tính từ

    Bị đày địa ngục
    (thân mật) đáng ghét, chết tiệt
    Cette damnée voiture
    cái xe chết tiệt ấy
    être l'âme damnée de quelqu'un
    (thân mật) nhắm mắt theo ai

    Danh từ giống đực

    Kẻ sa địa ngục
    đồ chết tiệt
    Se conduire comme un damné
    cư xử như một thằng chết tiệt
    Người đau khổ
    Les damnés de la terre
    những người đau khổ ở trái đất này

    Phản nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X