• Nội động từ

    Nhảy múa, khiêu vũ
    faire danser l'anse du panier
    ăn bớt tiền chợ
    faire danser les écus
    tiêu phung phí, lãng phí tiền của
    faire danser quelqu'un
    hành hạ ai
    ne savoir sur quel pied danser
    lúng túng không biết làm thế nào

    Ngoại động từ

    Nhảy (một điệu)
    Danser une valse
    nhảy một bài van

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X