-
Ngoại động từ
Thuộc, nhớ
- Savoir sa [[le�on]]
- thuộc bài
- à savoir savoir
- là, như là
- Différents meubles à savoir un canapé une armoire etc
- ...�� nhiều đồ gỗ khác nhau, như là; một tràng kỷ, một tủ, v. v...
- Dieu sait dieu
- dieu
- en savoir long long
- long
- faire savoir
- cho biết
- il est on ne sait où
- nó ở đâu không biết
- je ne saurais
- tôi không thể
- je sais ce que je sais
- tôi không cần nói dài dòng nữa
- ne pas savoir ce qu'on veut
- lưỡng lự
- ne savoir ni ce qu'on fait ni ce qu'on dit
- không hiểu gì; lúng ta lúng túng
- ne savoir où se mettre mettre
- mettre
- ne savoir que faire
- không biết làm gì
- ne savoir rien de rien
- không biết tí gì
- ne vouloir rien savoir
- cương quyết từ chối
- que je sache
- theo chỗ tôi biết
- qui sait
- biết đâu đấy?
- savoir y faire faire
- faire
- vous n'êtes pas sans savoir que
- không phải là anh không biết rằng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ