• Ngoại động từ

    Biết
    Je ne sais pas son nom
    tôi không biết tên nó
    Savoir l'anglais
    biết tiếng Anh
    Savoir commander
    biết chỉ huy
    Il sait se faire comprendre
    nó biết làm cho người ta hiểu nó
    Je ne saurais flatter
    tôi không biết nịnh, tôi không thể xu nịnh được
    Thuộc, nhớ
    Savoir sa [[le�on]]
    thuộc bài
    à savoir savoir
    là, như là
    Différents meubles à savoir un canapé une armoire etc
    ...�� nhiều đồ gỗ khác nhau, như là; một tràng kỷ, một tủ, v. v...
    Dieu sait dieu
    dieu
    en savoir long long
    long
    faire savoir
    cho biết
    il est on ne sait
    nó ở đâu không biết
    je ne saurais
    tôi không thể
    je sais ce que je sais
    tôi không cần nói dài dòng nữa
    ne pas savoir ce qu'on veut
    lưỡng lự
    ne savoir ni ce qu'on fait ni ce qu'on dit
    không hiểu gì; lúng ta lúng túng
    ne savoir se mettre mettre
    mettre
    ne savoir que faire
    không biết làm gì
    ne savoir rien de rien
    không biết tí gì
    ne vouloir rien savoir
    cương quyết từ chối
    que je sache
    theo chỗ tôi biết
    qui sait
    biết đâu đấy?
    savoir y faire faire
    faire
    vous n'êtes pas sans savoir que
    không phải là anh không biết rằng

    Nội động từ

    Có kinh nghiệm
    Si jeunesse savait
    nếu tuổi trẻ có kinh nghiệm
    Biết chắc
    Si je savais je partirais
    nếu tôi biết chắc, tôi sẽ đi
    Phản nghĩa Ignorer

    Danh từ giống đực

    Kiến thức, tri thức
    Un savoir étendu
    tri thức rộng
    Phản nghĩa Ignorance.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X