-
Danh từ giống đực
(thơ ca) cụm âm tiết
- Un vers de douze pieds
- câu thơ mười hai cụm âm tiết
- à pied
- đi bộ
- au petit pied
- thu nhỏ
- au pied de la lettre
- xem lettre
- aux pieds de quelqu'un
- quỳ trước mặt ai
- avoir bon pied bon oeil
- mạnh chân khỏe tay
- avoir le pied à l'étrier étrier
- étrier
- avoir le pied marin marin
- marin
- avoir toujours un pied en l'air
- không ngồi yên chỗ
- avoir un pied dans la tombe
- gần đất xa trời
- de la tête aux pieds
- từ đầu đến chân
- de pied en cap cap
- cap
- de pied ferme ferme
- ferme
- donner du pied à une échelle
- để cái thang nghiêng thêm (cho vững hơn)
- en pied
- (nhiếp ảnh) chụp đứng cả người
- Portrait en pied
- �� ảnh chụp đứng cả người
- être sur un bon pied
- ở trong hoàn cảnh thuận lợi
- faire des pieds et des mains
- tìm mọi cách (để thành công)
- faire du pied à quelqu'un
- kín đáo giẫm vào chân ai (để ngầm báo điều gì; để ngắm tỏ tình cảm)
- fouler aux pieds fouler
- fouler
- haut le pied
- mau lên đường!
- lâcher pied lâcher
- lâcher
- lever le pied lever
- lever
- loger à pied et à cheval
- cho trọ cả người đi bộ và người đi ngựa
- marcher sur les pieds de quelqu'un
- xem thường ai; lấn át ai
- mettre à pied
- treo việc một thời gian
- mettre le pied dans la vigne du seigneur
- say khướt
- mettre les pieds dans le plat
- đề cập vấn đề tế nhị một cách vụng về
- mettre pied à terre mettre
- mettre
- mettre quelqu'un au pied du mur mettre
- mettre
- mettre quelqu'un sur un bon pied
- tạo điều kiện thuận lợi cho ai
- mettre sous les pieds
- xéo lên, đạp lên
- mettre sur pied
- tổ chức, thành lập
- ne savoir sur quel pied danser danser
- danser
- nez en pied de marmite marmite
- marmite
- partir du pied gauche
- cương quyết ra đi
- perdre pied perdre
- perdre
- pied à coulisse kỹ thuật
- thước cặp có du xích
- pied de guerre
- tình thế thời chiến
- pied de paix
- tình thế thời bình
- pieds et mains liés pieds et poings liés
- bó tay bó chân
- prendre pied
- bắt đầu vững chân
- remettre quelqu'un sur pied
- chữa khỏi bệnh cho ai
- remettre quelqu'un sur ses pieds
- khôi phục công việc cho ai
- retomber sur ses pieds
- thoát nạn
- sécher sur pied
- (nghĩa bóng) héo hon vì buồn phiền
- sur le pied de
- ngang với, bằng với
- troupes à pied
- lục quân
- trouver chaussure à son pied chaussure
- chaussure
- vivre sur un grand pied
- ăn tiêu xa hoa, xài lớn
Phản nghĩa Chevet, sommet, tête.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ