• Danh từ giống đực

    (văn học) ý định, dự định, ý đồ
    Partir dans le dessein de
    ra đi với ý định là
    Former de grands desseins
    có những dự định lớn lao
    Nourrir de noirs desseins
    ấp ủ những ý đồ đen tối
    à dessein
    cố tình, cố ý
    Faire quelque chose à dessein
    �� cố ý làm việc gì
    à dessein de
    �� để, để mà, với ý là
    Đồng âm Dessin

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X