• Ngoại động từ

    Nuôi, nuôi dưỡng
    Nourrir ses enfants
    nuôi con
    Le sang nourrit le corps
    máu nuôi dưỡng cơ thể
    La lecture nourrit l'esprit
    sự đọc sách nuôi dưỡng tinh thần
    Nourrir un espoir
    nuôi một hy vọng, ấp ủ một hy vọng
    Duy trì; làm cho thêm rôm rả, làm cho thêm phong phú mạnh mẽ
    Nourrir le feu
    duy trì ngọn lửa
    Nourrir une conversation
    làm cho cuộc nói chuyện thêm rôn rả
    Nourrir son style
    làm cho lời văn thêm phong phú mạnh mẽ
    (từ cũ, nghĩa cũ) giáo dục
    Il a été nourri aux lettres
    anh ấy được giáo dục về văn chương
    nourrir un serpent dans son sein
    nuôi ong tay áo
    Phản nghĩa Sevrer; affamer, priver. Je‰ner.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X