• Ngoại động từ

    Giảm, bớt, giảm bớt
    Diminuer les impôts
    giảm thuế
    Diminuer les souffrances
    giảm bớt nỗi đau khổ
    Giảm mũi (áo đan)
    Làm giảm giá trị, hạ thấp
    Ne pas diminuer autrui
    không làm giảm giá trị người khác
    diminuer un employé
    hạ tiền công người làm

    Nội động từ

    Giảm, bớt, giảm bớt
    La fièvre a diminué
    sốt đã bớt
    Son crédit commence à diminuer
    uy tín của ông ta bắt đầu giảm bớt
    Gầy đi
    Malade qui diminue à vue d'oeil
    người bệnh gầy đi trông thấy
    Rẻ đi
    Les fruits ont diminué cette semaine au marché
    tuần này ở chợ hoa quả đã rẻ đi
    Phản nghĩa Augmenter; accro†tre, agrandir, ajouter, amplifier, cro†tre, grandir, grossir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X