• Ngoại động từ

    Phung phá, phung phí
    Dissiper son bien
    phung phá của cải
    Dissiper sa jeunesse
    (nghĩa bóng) uổng phí tuổi xuân
    Làm tan, làm tiêu tan
    Le soleil dissipe les brumes
    mặt trời làm tan sương mù
    Le temps dissipe les illusions
    thời gian làm tiêu tan các ảo mộng
    (văn học) làm cho đãng trí
    Dissiper un élève
    làm cho một học sinh đãng trí
    (từ cũ, nghĩa cũ) giải trí
    La comédie dissipe les gens
    hài kịch giải trí người ta
    Phản nghĩa Accumuler, économiser, Assagir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X