• Nội động từ

    Bền, lâu
    [[�a]] ne durera pas
    cái đó không bền đâu
    La conversation dura une heure
    nói chuyện lâu một giờ
    Dùng lâu được
    Cette ration devra vous durer cinq jours
    suất ăn này anh phải dùng lâu được năm ngày
    (từ cũ, nghĩa cũ) còn sống
    Le père durait
    người cha còn sống
    (thân mật, tiếng địa phương) ở nguyên chỗ, cứ như thế (thường ở dạng phủ định)
    Ne pouvoir durer en place
    không ở nguyên chỗ được
    Phản nghĩa Arrêter ( s), cesser, parler, terminer ( se). Dispara†tre, mourir.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X