• Ngoại động từ

    Làm mệt, làm mỏi
    Une longue marche fatigue
    đi bộ lâu làm mệt người
    Le soleil fatigue la vue
    ánh nắng làm mỏi mắt
    Quấy rầy, làm chán ngán
    Fatiguer quelqu'un par des supplications
    quấy rầy ai bằng những lời khẩn cầu
    Fatiguer ses auditeurs
    làm chán thính giả
    (nông nghiệp) làm kiệt
    Fatiguer la terre
    làm kiệt đất (vì trồng mãi một loại cây...)
    fatiguer une salade
    đảo trộn rau sống (sau khi đã cho dầu, muối...)

    Nội động từ

    Tổn sức quá
    Troupes qui fatiguent
    toán quân sự tổn sức quá
    Bị mỏi
    Poutre qui fatigue
    thanh xà bị mỏi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X