-
Tính từ
Thiếu cởi mở, thu mình
- Air fermé
- vẻ thiếu cởi mở
- Fermé à
- dửng dưng với; khó tiếp thu
- Fermé à l'amour
- dửng dưng với ái tình
- Avoir l'esprit fermé aux mathématiques
- có đầu óc khó tiếp thu toán học
- à la nuit fermée
- (từ cũ, nghĩa cũ) lúc tối mịt
- avoir la main fermée
- keo kiệt
- dormir à poings fermés
- ngủ say
- les yeux fermés
- nhắm mắt (mà làm), hoàn toàn chắc chắn; hoàn toàn tin tưởng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ