• Tính từ

    đóng, khép, đóng kín
    Porte fermée
    cửa đóng
    Voyelle fermée
    (ngôn ngữ học) nguyên âm khép
    Courbe fermée
    (toán học) đường đóng kín
    Une société fermée
    một hội khó gia nhập
    Thiếu cởi mở, thu mình
    Air fermé
    vẻ thiếu cởi mở
    Fermé à
    dửng dưng với; khó tiếp thu
    Fermé à l'amour
    dửng dưng với ái tình
    Avoir l'esprit fermé aux mathématiques
    có đầu óc khó tiếp thu toán học
    à la nuit fermée
    (từ cũ, nghĩa cũ) lúc tối mịt
    avoir la main fermée
    keo kiệt
    dormir à poings fermés
    ngủ say
    les yeux fermés
    nhắm mắt (mà làm), hoàn toàn chắc chắn; hoàn toàn tin tưởng

    Phản nghĩa

    Ouvert [[]]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X