• Nội động từ

    Ngủ
    L'enfant dort
    em bé ngủ
    En lisant ce livre on dort
    đọc quyển sách ấy thì đến ngủ mất
    Lặng lẽ, im lặng, im lìm
    La nature dort
    tạo vật im lìm
    Đọng, tù, nằm yên
    L'eau qui dort
    nước tù
    Capitaux qui dorment
    vốn nằm yên
    (thơ ca) yên giấc nghìn thu
    Les morts dorment
    người chết yên giấc nghìn thu
    conte à dormir debout conte
    conte
    dormir comme un loir dormir comme une marmotte dormir comme une souche
    ngủ li bì, ngủ say
    dormir comme une toupie dormir comme un sabot
    ngủ ngáy khò khò
    dormir debout dormir tout debout
    buồn ngủ ríu mắt
    dormir sur les deux oreilles
    yên trí lắm, không lo ngại gì
    ne dormir que d'un oeil ne dormir que sur une oreille dormir les yeux ouverts dormir en lièvre dormir en gendarme
    ngủ chập chờn, ngủ không yên giấc
    ne pas savoir si l'on dort ou si l'on veille
    trằn trọc, thao thức

    Ngoại động từ

    Ngủ
    Dormir un sommeil
    ngủ một giấc
    dormir son dernier sommeil
    yên giấc nghìn thu
    Phản nghĩa Veiller, Agiter ( s'), remuer
    Đồng âm Dors, dore

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X