• Ngoại động từ

    (thông tục) vứt, ném
    Foutre ses outils à terre
    vứt đồ nghề xuống đất
    Foutre quelqu'un à la porte
    đuổi ai ra khỏi cửa
    Nện, đánh
    Foutre des coups
    nện cho mấy đòn
    Làm
    Il ne fout rien
    nó chẳng làm gì cả
    foutre la paix
    để yên
    foutre le camp
    (thông tục) cuốn xéo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X