• Ngoại động từ

    (xây dựng) trộn, nhào (vừa, thạch cao...)
    (nghĩa bóng) làm ẩu, bôi bác
    Gâcher un travail
    làm ẩu một công việc
    (nghĩa bóng) lãng phí
    (nghĩa bóng) làm hỏng, phá rối
    Il nous gâche le plaisir
    nó làm hỏng cuộc vui của chúng tôi
    gâcher le métier
    nhận tiền công rẻ mạt
    gâcher sa jeunesse
    bỏ phí tuổi xuân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X