• Tính từ

    Vinh quang, vẻ vang
    De glorieux succès
    những thắng lợi vẻ vang
    Mort glorieuse
    cái chết vinh quang
    (từ cũ; nghĩa cũ) tự hào; tự phụ
    Être glorieux de son enfant
    tự hào về con mình
    Esprit glorieux
    đầu óc tự phụ
    faire le glorieux
    lên mặt tự phụ
    Phản nghĩa Avilissant, déshonorant, ignominieux, infamant, infâme; ignoré, méprisé, obscur. Humble, modeste

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X