• Ngoại động từ

    Nuốt trửng
    Gober un oeuf cru
    nuốt chửng quả trứng sống
    (thân mật) ăn, ngốn
    (thông tục) với, chộp
    Gober un cambrioleur à sa sortie
    vớ được tên kẻ trộm khi nó chuồn ra
    (thân mật) cả tin (không suy xét)
    Il gobe tout
    nó cả tin mọi thứ
    (thân mật) thích
    Gober quelqu'un
    thích ai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X